1 |
bầy Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ. | : '''''Bầy''' gà.'' | : '''''Bầy''' gia súc.'' | Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ. | : ''Một mình chống trả cả '''bầy''' du côn [..]
|
2 |
bầydt. 1. Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ: bầy gà bầy gia súc. 2. Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ: Một mình chống trả cả bầy du côn bầy kẻ cướp.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
bầydt. 1. Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ: bầy gà bầy gia súc. 2. Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ: Một mình chống trả cả bầy du côn bầy kẻ cướp.
|
4 |
bầy1. Bầy: Là một danh từ chỉ một nhóm người có cùng trang lứa ,độ tuổi và những đặc điểm giống nhau : Ví dụ như : Bầy trẻ thơ , bầy tiên nữ .... 2.Bầy : Là một danh từ chỉ một nhóm động vật ,gia súc ,gia cầm: Ví dụ : Bầy ngựa hoang ,bầy thiên nga , bầy chim sẻ ,bầy gà con ... Ths NN Vũ Thuyết Nhung
|
<< bất đắc chí | bầy hầy >> |