Ý nghĩa của từ bầy là gì:
bầy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bầy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bầy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bầy


Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ. | : '''''Bầy''' gà.'' | : '''''Bầy''' gia súc.'' | Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ. | : ''Một mình chống trả cả '''bầy''' du côn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bầy


dt. 1. Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ: bầy gà bầy gia súc. 2. Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ: Một mình chống trả cả bầy du côn bầy kẻ cướp.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bầy


dt. 1. Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ: bầy gà bầy gia súc. 2. Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ: Một mình chống trả cả bầy du côn bầy kẻ cướp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bầy


1. Bầy: Là một danh từ chỉ một nhóm người có cùng trang lứa ,độ tuổi và những đặc điểm giống nhau : Ví dụ như : Bầy trẻ thơ , bầy tiên nữ ....
2.Bầy : Là một danh từ chỉ một nhóm động vật ,gia súc ,gia cầm: Ví dụ : Bầy ngựa hoang ,bầy thiên nga , bầy chim sẻ ,bầy gà con ...
Ths NN Vũ Thuyết Nhung
Vũ Tuyết Nhung - 2016-12-02





<< bất đắc chí bầy hầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa