1 |
bất đắc chíĐã từng có công danh, sự nghiệp! Nhưng vì lý do nào đó không còn được trọng dụng nên không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý, nên thường có thái độ bất cần! ( Ý kiến bổ sung.)
|
2 |
bất đắc chí Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên thường có thái độ bất cần). | : ''Nhà nho '''bất đắc chí'''.''
|
3 |
bất đắc chí(Từ cũ) không được thoả chí bình sinh một nhà nho bất đắc chí
|
4 |
bất đắc chítt. Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên thường có thái độ bất cần): nhà nho bất đắc chí.
|
5 |
bất đắc chítt. Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên thường có thái độ bất cần): nhà nho bất đắc chí.
|
6 |
bất đắc chíĐã từng có công danh, sự nghiệp! Nhưng vì lý do nào đó không còn được trọng dụng nên không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý, nên thường có thái độ bất cần! ( Ý kiến bổ sung.)
|
<< bất tỉnh | bầy >> |