1 |
bất tỉnhtt. ở trạng thái mê man, hoàn toàn không biết gì: ngã lăn ra bất tỉnh.
|
2 |
bất tỉnhở trạng thái thần kinh cảm giác bị ức chế đột ngột, mê man không biết gì bị thương nặng, nằm bất tỉnh nghe tin sét đánh, ngã lăn ra bất tỉnh Đồng [..]
|
3 |
bất tỉnhtt. ở trạng thái mê man, hoàn toàn không biết gì: ngã lăn ra bất tỉnh.
|
4 |
bất tỉnh Ở trạng thái mê man, hoàn toàn không biết gì. | : ''Ngã lăn ra '''bất tỉnh'''.''
|
5 |
bất tỉnhpamucchati (pa + mucch + a)
|
<< bất trắc | bất đắc chí >> |