1 |
bần thầnkém vẻ linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều băn khoăn, lo nghĩ nét mặt bần thần bần thần cả người Đồng nghĩa: lần thần
|
2 |
bần thầntt. Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ: ngồi bần thần mặt bần thần, không nói không rằng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bần thần". Những từ phát â [..]
|
3 |
bần thầntt. Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ: ngồi bần thần mặt bần thần, không nói không rằng.
|
4 |
bần thần Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ. | : ''Ngồi '''bần thần'''.'' | : ''Mặt '''bần thần''', không nói không rằng.'' [..]
|
<< bạn thân | Bản thân >> |