Ý nghĩa của từ bần thần là gì:
bần thần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bần thần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bần thần mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

bần thần


kém vẻ linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều băn khoăn, lo nghĩ nét mặt bần thần bần thần cả người Đồng nghĩa: lần thần
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bần thần


tt. Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ: ngồi bần thần mặt bần thần, không nói không rằng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bần thần". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bần thần


tt. Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ: ngồi bần thần mặt bần thần, không nói không rằng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

bần thần


Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ. | : ''Ngồi '''bần thần'''.'' | : ''Mặt '''bần thần''', không nói không rằng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bạn thân Bản thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa