1 |
bất lực Không đủ sức làm; không làm gì được. | : ''Làm bố, chẳng lẽ chịu là '''bất lực''' trước những tật xấu của con.'' | Chứng bệnh của đàn ông làm cho dương vật không thể đạt trạng thái cương cứng. [..]
|
2 |
bất lựctt. (H. lực: sức) Không đủ sức làm; Không làm gì được: Làm bố, chẳng lẽ chịu là bất lực trước những tật xấu của con.
|
3 |
bất lựckhông đủ sức lực, điều kiện để làm việc gì bất lực trước hoàn cảnh đành khoanh tay chịu bất lực
|
4 |
bất lựctt. (H. lực: sức) Không đủ sức làm; Không làm gì được: Làm bố, chẳng lẽ chịu là bất lực trước những tật xấu của con.
|
<< bất lợi | bất ngờ >> |