1 | 
		
		
		bất chính Không chính đáng, trái với đạo đức, luật pháp. | : ''Quan hệ '''bất chính'''.'' | : ''Làm ăn '''bất chính'''.'' | : ''Thu nhập '''bất chính'''.'' 
  | 
2 | 
		
		
		bất chínhtt. Không chính đáng, trái với đạo đức, luật pháp: quan hệ bất chính làm ăn bất chính thu nhập bất chính. 
  | 
3 | 
		
		
		bất chínhtt. Không chính đáng, trái với đạo đức, luật pháp: quan hệ bất chính làm ăn bất chính thu nhập bất chính. 
  | 
4 | 
		
		
		bất chínhkhông chính đáng, trái với đạo đức, trái pháp luật thu nhập bất chính quan hệ nam nữ bất chính có hành vi bất chính [..] 
  | 
| << bấn | bất lợi >> |