1 |
bấnThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
2 |
bấn Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được. | : ''Nhà '''bấn''' người .'' | : ''Dạo này '''bấn''' quá.'' | Rối bời, không biết giải quyết ra sao tr [..]
|
3 |
bấncó khó khăn trong công việc do thiếu người, thiếu tiền bạc hoặc thì giờ, mà không biết giải quyết ra sao nhà bấn người dạo này bấn quá, kh& [..]
|
4 |
bấntt. 1. Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được: nhà bấn người Dạo này bấn quá. 2. Rối bời, không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, tắc ứ: lo bấn lên Cả nhà cứ bấn lên, cuống quýt chạy ra chạy vào. 3. Túng thiếu, quá khó khăn trong kinh tế: Nhà ông ta càng ngày càng bấn. [..]
|
5 |
bấntt. 1. Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được: nhà bấn người Dạo này bấn quá. 2. Rối bời, không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, t [..]
|
<< bảo trợ | bất chính >> |