1 |
bất công Không công bằng. | Không công bằng. | : ''Không còn sự '''bất công''' giữa người với người.'' | : ''Đối xử '''bất công''' với người dưới quyền.''
|
2 |
bất côngbất công là không tôn trọng về các giá trị vật chất, tinh thần và danh dự của cá nhân hay tập thể, không trả cho người khác cái mà họ đáng được hưởng và không đền bù cân xứng điều mình phải trả cho người khác khi mình đụng chạm tới những quyền của con người đó.
|
3 |
bất côngkhông công bằng đối xử bất công
|
4 |
bất côngbất công là không tôn trọng về các giá trị vật chất, tinh thần và danh dự của cá nhân hay tập thể, không trả cho người khác cái mà họ đáng được hưởng và không đền bù cân xứng điều mình phải trả cho người khác khi mình đụng chạm tới những quyền của con người đó.
|
5 |
bất côngtt, trgt. (H. công: công bằng) Không công bằng: Không còn sự bất công giữa người với người (PhVĐồng); Đối xử bất công với người dưới quyền.
|
6 |
bất côngtt, trgt. (H. công: công bằng) Không công bằng: Không còn sự bất công giữa người với người (PhVĐồng); Đối xử bất công với người dưới quyền.
|
7 |
bất côngĐến người mình yêu thương nhất trên đời cũng không thể ở bên và bảo vệ được cho họ.
|
8 |
bất côngBất công là một tình trạng hay là cảm nhận liên quan đến việc bị đối xử không công bằng hoặc nhận được kết quả không tương xứng. Trong triết học và luật học phương Tây, bất công thường là -nhưng khô [..]
|
9 |
bất côngBất công là một tình trạng hay là cảm nhận liên quan đến việc bị đối xử không công bằng hoặc nhận được kết quả không tương xứng. Thuật ngữ này có thể được áp dụng trong tham chiếu đến một sự kiện hoặ [..]
|
10 |
bất côngbất công là không tôn trọng về các giá trị vật chất, tinh thần và danh dự của cá nhân hay tập thể, không trả cho người khác cái mà họ đáng được hưởng và không đền bù cân xứng điều mình phải trả cho người khác khi mình đụng chạm tới những quyền của con người đó.
|
<< bạt mạng | bất đắc dĩ >> |