1 |
bấp bênht. 1 Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc. Tấm ván kê bấp bênh. 2 Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc. Cuộc sống bấp bênh. Địa vị bấp bênh. 3 Dễ nghiêng ngả, dễ dao động. Lập trường bấp bênh. // Láy: bấp ba bấp bênh (ý mức độ nhiều). [..]
|
2 |
bấp bênhdễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc tấm ván kê bấp bênh Đồng nghĩa: cập kênh không ổn định, không chắc chắn, [..]
|
3 |
bấp bênht. 1 Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc. Tấm ván kê bấp bênh. 2 Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc. Cuộc sống bấp bênh. Địa vị bấp bênh. 3 Dễ nghiêng ngả [..]
|
4 |
bấp bênh Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc. | : ''Tấm ván kê '''bấp bênh'''.'' | Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc. | : ''Cuộc sống '''bấp bênh'''.'' | : ''Đị [..]
|
<< búp bê | ốc >> |