1 |
búp bê . | Đồ chơi hình em bé, thường bằng nhựa hoặc vải. | : ''Mua cho cháu bé con '''búp bê''' .'' | : ''Con bé nhà tôi rất thích chơi '''búp bê'''.''
|
2 |
búp bê(poupée) dt. Đồ chơi hình em bé, thường bằng nhựa hoặc vải: mua cho cháu bé con búp bê Con bé nhà tôi rất thích chơi búp bê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "búp bê". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
3 |
búp bêđồ chơi hình em bé, thường làm bằng nhựa, vải.
|
4 |
búp bêBúp bê (từ mượn của tiếng Pháp poupée) là mô hình phỏng theo hình dáng của con người và thường làm đồ chơi của trẻ em. Từ lâu búp bê đã được dùng trong các nghi thức ma thuật và tôn giáo khắp nơi trên [..]
|
5 |
búp bê(poupée) dt. Đồ chơi hình em bé, thường bằng nhựa hoặc vải: mua cho cháu bé con búp bê Con bé nhà tôi rất thích chơi búp bê.
|
6 |
búp bêdhītalikā (nữ)
|
<< bóp | bấp bênh >> |