1 |
bóp (xem từ nguyên 1) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ). | : ''Thằng bé trèo sấu bị bắt vào '''bóp'''.'' | (xem từ nguyên 2) Ví đựng tiền (cũ). | : ''Kẻ cắp lấy mất c [..]
|
2 |
bóp1 dt. (Pháp: poste) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ): Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp. 2 dt. (Pháp: porte-monnaie) Ví đựng tiền (cũ): Kẻ cắp lấy mất cái bóp của khách du lịch. 3 đgt. 1. Nắm chặt vật gì làm cho dúm lại, bé đi, nát đi hay vỡ đi: Trần Quốc Toản bóp nát quả cam 2. Lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể: Con bóp đầu cho [..]
|
3 |
bóp(Từ cũ) như bốt bóp cảnh sát giặc đóng bóp ở đầu làng Danh từ (Phương ngữ) ví đựng tiền, đựng giấy tờ tuỳ thân. Động từ nắm và siết mạnh trong l& [..]
|
4 |
bóp1 dt. (Pháp: poste) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ): Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp.2 dt. (Pháp: porte-monnaie) Ví đựng tiền (cũ): Kẻ cắp lấy mất cái bóp của khách du lịch.3 đgt. 1. [..]
|
<< bì bõm | búp bê >> |