1 |
ốc Loài động vật thân mềm, phía ngoài có vỏ cứng, thịt ăn được. | : ''Người ăn '''ốc''', người đổ vỏ. (tục ngữ)'' | Tù và làm bằng vỏ ốc biển. | : ''Trống đánh liên thanh, '''ốc''' nổi vô hồi (Phạm Duy [..]
|
2 |
ốc1 dt Loài động vật thân mềm, phía ngoài có vỏ cứng, thịt ăn được: Người ăn ốc, người đổ vỏ (tng).2 dt Tù và làm bằng vỏ ốc biển: Trống đánh liên thanh, ốc nổi vô hồi (Phạm Duy Tốn).3 dt Nhà (cũ): Vài [..]
|
3 |
ốc1 dt Loài động vật thân mềm, phía ngoài có vỏ cứng, thịt ăn được: Người ăn ốc, người đổ vỏ (tng). 2 dt Tù và làm bằng vỏ ốc biển: Trống đánh liên thanh, ốc nổi vô hồi (Phạm Duy Tốn). 3 dt Nhà (cũ): Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu, gió thốc ngoài hiên (Chp). 4 dt Đinh ốc nói tắt: Vặn đinh ốc cho chắc. 5 dt Nốt nhỏ nổi ở ngoài da: Da [..]
|
4 |
ốcđộng vật thân mềm có vỏ cứng và xoắn, có nhiều loài khác nhau, sống ở nước hoặc ở cạn, một số loài thịt ăn được mò cua bắt ốc tù và [..]
|
5 |
ốcỐc là tên chung để chỉ hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng. Tên khoa học chung: gastropoda. Xuất hiện từ đầu cổ Nguyên Sinh, cho tới nay có khoảng 7000 loài.
[..]
|
6 |
ốcỐc có thể là:
Ốc - tên thông dụng để chỉ hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng với đặc điểm có vỏ xoắn.
Phân lớp Ốc thực sự trong Lớp Chân bụng
Đai ốc - một chi tiết liên kết cơ khí
Đ [..]
|
7 |
ốcỐc là tên chung để chỉ hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng. Tên khoa học chung: gasteropoda. Xuất hiện từ đầu cổ Nguyên Sinh, cho tới nay có khoảng 7000 loài.
[..]
|
<< bấp bênh | bất nhân >> |