Ý nghĩa của từ bấm là gì:
bấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bấm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bấm


Ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì. | : '''''Bấm''' nút điện.'' | : '''''Bấm''' phím đàn.'' | : '''''Bấm''' chân cho khỏi trượt.'' | Ấn ngón tay một cách kín đáo vào người [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bấm


đg. 1 Ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì. Bấm nút điện. Bấm phím đàn. Bấm chân cho khỏi trượt. 2 Ấn ngón tay một cách kín đáo vào người khác để ngầm ra hiệu. Bấm nhau cười khúc khích.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bấm


đg. 1 Ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì. Bấm nút điện. Bấm phím đàn. Bấm chân cho khỏi trượt. 2 Ấn ngón tay một cách kín đáo vào người khác để ngầm ra hiệu. Bấm nhau cười k [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bấm


ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì bấm chuông bấm móng tay vào quả cây đường trơn, phải bấm móng châ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bảnh bao bất bình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa