1 |
bảnh baott. Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện: Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảnh bao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bảnh [..]
|
2 |
bảnh bao(Khẩu ngữ) bảnh (nói khái quát; thường chỉ nói về đàn ông) anh ta trông khá bảnh bao "Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày r& [..]
|
3 |
bảnh baott. Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện: Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều).
|
4 |
bảnh bao Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện. | : ''Mày râu nhẵn nhụi áo quần '''bảnh bao''' (Truyện Kiều)''
|
<< bảnh | bấm >> |