1 |
bảo mậtgiữ bí mật của nhà nước, của tổ chức thông tin được bảo mật tuyệt đối
|
2 |
bảo mật Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức. Bảo mật phòng gian | : ''Nội quy '''bảo mật''' của cơ quan.''
|
3 |
bảo mậtđg. Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức. Bảo mật phòng gian. Nội quy bảo mật của cơ quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo mật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bảo mật": . bảo mật [..]
|
4 |
bảo mậtđg. Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức. Bảo mật phòng gian. Nội quy bảo mật của cơ quan.
|
5 |
bảo mậtBảo mật là sự hạn chế khả năng lạm dụng tài nguyên và tài sản. Bảo mật trở nên đặc biệt phức tạp trong quản lý, vận hành những hệ thống thông tin có sử dụng các công cụ tin học, nơi có thể xảy ra và l [..]
|
<< bản thảo | bất lương >> |