Ý nghĩa của từ bản thảo là gì:
bản thảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bản thảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bản thảo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bản thảo


Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. | : '''''Bản thảo''' công văn.'' | : '''''Bản thảo''' đã chuyển sang nhà xuất bản.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bản thảo


d. Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. Bản thảo công văn. Bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bản thảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bản t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bản thảo


văn bản được soạn ra để đưa in tác phẩm còn ở dạng bản thảo gửi bản thảo sang nhà xuất bản
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bản thảo


Bản thảo hay tả bản là văn bản do tác giả viết ra trong quá trình sáng tạo ra tác phẩm. Bản thảo là nguồn văn bản quan trọng nhất trong việc xác định văn bản chuẩn của tác phẩm, là tư liệu có giá trị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bản thảo


d. Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. Bản thảo công văn. Bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bạt ngàn bảo mật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa