1 |
bản thảo Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. | : '''''Bản thảo''' công văn.'' | : '''''Bản thảo''' đã chuyển sang nhà xuất bản.''
|
2 |
bản thảod. Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. Bản thảo công văn. Bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bản thảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bản t [..]
|
3 |
bản thảovăn bản được soạn ra để đưa in tác phẩm còn ở dạng bản thảo gửi bản thảo sang nhà xuất bản
|
4 |
bản thảoBản thảo hay tả bản là văn bản do tác giả viết ra trong quá trình sáng tạo ra tác phẩm. Bản thảo là nguồn văn bản quan trọng nhất trong việc xác định văn bản chuẩn của tác phẩm, là tư liệu có giá trị [..]
|
5 |
bản thảod. Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. Bản thảo công văn. Bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản.
|
<< bạt ngàn | bảo mật >> |