Ý nghĩa của từ bạt ngàn là gì:
bạt ngàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bạt ngàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạt ngàn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bạt ngàn


Nhiều vô kể và trên một diện tích rất rộng. | : ''Rừng núi '''bạt ngàn'''.'' | : ''Lúa tốt '''bạt ngàn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bạt ngàn


t. Nhiều vô kể và trên một diện tích rất rộng. Rừng núi bạt ngàn. Lúa tốt bạt ngàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bạt ngàn


nhiều vô kể và trải ra trên một vùng rất rộng rừng núi bạt ngàn một đồi chè bạt ngàn đến hút tầm mắt Đồng nghĩa: ngút ngàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bạt ngàn


rong lon
yukita - 2015-01-12

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bạt ngàn


t. Nhiều vô kể và trên một diện tích rất rộng. Rừng núi bạt ngàn. Lúa tốt bạt ngàn.
Nguồn: vdict.com





<< bạo ngược bản thảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa