1 |
bạt ngàn Nhiều vô kể và trên một diện tích rất rộng. | : ''Rừng núi '''bạt ngàn'''.'' | : ''Lúa tốt '''bạt ngàn'''.''
|
2 |
bạt ngànt. Nhiều vô kể và trên một diện tích rất rộng. Rừng núi bạt ngàn. Lúa tốt bạt ngàn.
|
3 |
bạt ngànnhiều vô kể và trải ra trên một vùng rất rộng rừng núi bạt ngàn một đồi chè bạt ngàn đến hút tầm mắt Đồng nghĩa: ngút ngàn [..]
|
4 |
bạt ngànrong lon
|
5 |
bạt ngànt. Nhiều vô kể và trên một diện tích rất rộng. Rừng núi bạt ngàn. Lúa tốt bạt ngàn.
|
<< bạo ngược | bản thảo >> |