Ý nghĩa của từ bạo ngược là gì:
bạo ngược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bạo ngược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạo ngược mình

1

18 Thumbs up   5 Thumbs down

bạo ngược


Tàn ác một cách hết sức ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí. | : ''Những hành động '''bạo ngược''' của một bạo chúa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   8 Thumbs down

bạo ngược


(kẻ có quyền thế) tàn ác, ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí đối xử bạo ngược hành động bạo ngược
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   9 Thumbs down

bạo ngược


t. Tàn ác một cách hết sức ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí. Những hành động bạo ngược của một bạo chúa.
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   11 Thumbs down

bạo ngược


t. Tàn ác một cách hết sức ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí. Những hành động bạo ngược của một bạo chúa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bạn lòng bạt ngàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa