Ý nghĩa của từ bản xứ là gì:
bản xứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bản xứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bản xứ mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

bản xứ


(thuộc địa) nơi sở tại (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân) người bản xứ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

bản xứ


Nguoi ban xu cua mot vung la nguoi dinh ra va lon len tai vung do, noi bang tieng noi cua vung do.
Ẩn danh - Ngày 11 tháng 5 năm 2016

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

bản xứ


d. (dùng phụ sau d.). Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). Dân bản xứ. Chính sách thực dân đối với người bản xứ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

bản xứ


. Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). | : ''Dân '''bản xứ'''.'' | : ''Chính sách thực dân đối với người '''bản xứ'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bản xứ


d. (dùng phụ sau d.). Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). Dân bản xứ. Chính sách thực dân đối với người bản xứ.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com





<< bạc nhạc bất tường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa