1 |
bản xứ(thuộc địa) nơi sở tại (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân) người bản xứ
|
2 |
bản xứNguoi ban xu cua mot vung la nguoi dinh ra va lon len tai vung do, noi bang tieng noi cua vung do.
|
3 |
bản xứd. (dùng phụ sau d.). Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). Dân bản xứ. Chính sách thực dân đối với người bản xứ.
|
4 |
bản xứ . Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). | : ''Dân '''bản xứ'''.'' | : ''Chính sách thực dân đối với người '''bản xứ'''.'' [..]
|
5 |
bản xứd. (dùng phụ sau d.). Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). Dân bản xứ. Chính sách thực dân đối với người bản xứ.. Các kết quả tìm [..]
|
<< bạo động | bất tường >> |