1 |
bán lẻ Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn. | : ''Giá '''bán lẻ'''.'' | : ''Cửa hàng '''bán lẻ'''.''
|
2 |
bán lẻ Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v. V | : ''Lắp '''bản lề''' vào cửa.'' | Vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng | : ''Vùng '''bản lề''' giữa đ [..]
|
3 |
bán lẻđg. Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn. Giá bán lẻ. Cửa hàng bán lẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bán lẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bán lẻ [..]
|
4 |
bán lẻd. 1 Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v.v. Lắp bản lề vào cửa. 2 (dùng phụ sau d.). Vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng. Vùng bản lề giữa đồng b [..]
|
5 |
bán lẻd. 1 Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v.v. Lắp bản lề vào cửa. 2 (dùng phụ sau d.). Vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng. Vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi. Năm bản lề.
|
6 |
bán lẻđg. Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn. Giá bán lẻ. Cửa hàng bán lẻ.
|
7 |
bán lẻvật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v.v. lắp bản lề vào cửa bị long bản lề vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng g [..]
|
8 |
bán lẻbán từng cái, từng ít một cho người tiêu dùng; phân biệt với bán buôn giá bán lẻ cửa hàng bán lẻ Đồng nghĩa: bán [..]
|
9 |
bán lẻRetail
|
10 |
bán lẻRetailing
|
11 |
bán lẻBản lề là một loại dụng cụ kỹ thuật được thiết kế, cấu tạo để làm cầu nối cố định các cánh cửa hay cửa sổ hoặc các đối tượng rắn khác, bản lề thường cho phép chỉ là một góc hạn chế luân phiên giữa chú [..]
|
<< bán kết | bánh bao >> |