Ý nghĩa của từ bánh bao là gì:
bánh bao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bánh bao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bánh bao mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bánh bao


Bánh làm bằng bột mì ủ men, hấp chín, có nhân mặn hoặc ngọt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh bao


1. trả tiền cho, chu cấp tiền bạc cho 2. ngực to (con gái) 3. mặt to, tròn
Nguồn: tudienlong.com (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bánh bao


Bánh bao là một loại bánh làm bằng bột mỳ có nhân và hấp trong ẩm thực Trung Hoa. Nó giống với loại bánh màn thầu truyền thống của Trung Quốc. Nhân bánh bao được làm bằng thịt và/hoặc rau. Bánh bao t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bánh bao


d. Bánh làm bằng bột mì ủ men, hấp chín, có nhân mặn hoặc ngọt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bánh bao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bánh bao": . bảnh bao bánh bao [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bánh bao


bánh làm bằng bột mì ủ men, hấp chín, có nhân mặn hoặc ngọt bánh bao chay (không có nhân)
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bánh bao


d. Bánh làm bằng bột mì ủ men, hấp chín, có nhân mặn hoặc ngọt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bán lẻ báu vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa