Ý nghĩa của từ bán lẻ là gì:
bán lẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bán lẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bán lẻ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bán lẻ


Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn. | : ''Giá '''bán lẻ'''.'' | : ''Cửa hàng '''bán lẻ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán lẻ


đg. Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn. Giá bán lẻ. Cửa hàng bán lẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bán lẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bán lẻ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán lẻ


đg. Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn. Giá bán lẻ. Cửa hàng bán lẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán lẻ


bán từng cái, từng ít một cho người tiêu dùng; phân biệt với bán buôn giá bán lẻ cửa hàng bán lẻ Đồng nghĩa: bán [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán lẻ


Retail
Nguồn: archive.saga.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán lẻ


Retailing
Nguồn: archive.saga.vn (offline)





<< bách hợp bánh bao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa