1 |
bạch kim Kim loại quý, màu trắng xám, không gỉ, rất ít bị ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao hơn bạc; một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có kí hiệu là Pt và số hiệu nguyên tử bằng 78. | Màu tr [..]
|
2 |
bạch kimdt. Kim loại quý, màu trắng xám, không gỉ, rất ít bị ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao hơn bạc; còn gọi là pla-tin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bạch kim". Những từ có chứa "bạch kim": . bạc [..]
|
3 |
bạch kimdt. Kim loại quý, màu trắng xám, không gỉ, rất ít bị ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao hơn bạc; còn gọi là pla-tin.
|
4 |
bạch kimPlatin hay còn gọi là bạch kim là một nguyên tố hóa học, ký hiệu Pt có số nguyên tử 78 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Tên Platin bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Tây Ban Nha platina del Pinto [..]
|
5 |
bạch kimtên gọi thông thường của platine.
|
<< card | nhậu >> |