Ý nghĩa của từ bạch kim là gì:
bạch kim nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bạch kim. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạch kim mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bạch kim


Kim loại quý, màu trắng xám, không gỉ, rất ít bị ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao hơn bạc; một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có kí hiệu là Pt và số hiệu nguyên tử bằng 78. | Màu tr [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch kim


dt. Kim loại quý, màu trắng xám, không gỉ, rất ít bị ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao hơn bạc; còn gọi là pla-tin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bạch kim". Những từ có chứa "bạch kim": . bạc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch kim


dt. Kim loại quý, màu trắng xám, không gỉ, rất ít bị ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao hơn bạc; còn gọi là pla-tin.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch kim


Platin hay còn gọi là bạch kim là một nguyên tố hóa học, ký hiệu Pt có số nguyên tử 78 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Tên Platin bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Tây Ban Nha platina del Pinto [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bạch kim


tên gọi thông thường của platine.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< card nhậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa