Ý nghĩa của từ nhậu là gì:
nhậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhậu mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhậu


đgt., thgtục 1. Uống: nhậu rượu. 2. Chè chén (uống rượu, bia với thức ăn thường trong thời gian lâu): nhậu lai rai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nhậu


(Phương ngữ, Khẩu ngữ) uống rượu, bia với các thức nhắm đi kèm đi nhậu nhậu lai rai
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhậu


đgt., thgtục 1. Uống: nhậu rượu. 2. Chè chén (uống rượu, bia với thức ăn thường trong thời gian lâu): nhậu lai rai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhậ [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nhậu


. Tụ tập một đám người, để cùng uống rượu, bia và say xỉn.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bạch kim nhí nhảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa