1 |
bướngtt. Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời: Tính nó bướng nên cứ bị bố nó đánh; Ta nên bỏ cái bướng xằng (HgĐThuý).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bướng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bư [..]
|
2 |
bướngtt. Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời: Tính nó bướng nên cứ bị bố nó đánh; Ta nên bỏ cái bướng xằng (HgĐThuý).
|
3 |
bướngkhó bảo, không chịu nghe lời, cứ một mực theo ý mình đã sai lại còn cãi bướng thằng bé bướng lắm!
|
4 |
bướng Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời. | : ''Tính nó '''bướng''' nên cứ bị bố nó đánh.'' | : ''Ta nên bỏ cái '''bướng''' xằng (Hoàng Đạo Thúy)''
|
<< bươm bướm | bạ >> |