1 |
bươm bướm Bướm: côn trùng có cánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng. | : ''Đuổi bắt '''bươm bướm'''.'' | Truyền đơn nhỏ. | : ''Rải '''bươm bướm''' khắp nơi.'' | Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bư [..]
|
2 |
bươm bướmBướm là các loài côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) gồm:
bướm ngày
bướm đêm (ngài)
Ngoài nghĩa đen chỉ loài côn trùng, bướm còn là danh từ theo nghĩa bóng là bộ phận sinh dục phụ nữ. [..]
|
3 |
bươm bướmdt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
4 |
bươm bướmdt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.
|
<< bươi | bướng >> |