Ý nghĩa của từ bươm bướm là gì:
bươm bướm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bươm bướm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bươm bướm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bươm bướm


Bướm: côn trùng có cánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng. | : ''Đuổi bắt '''bươm bướm'''.'' | Truyền đơn nhỏ. | : ''Rải '''bươm bướm''' khắp nơi.'' | Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bươm bướm


Bướm là các loài côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) gồm: bướm ngày bướm đêm (ngài) Ngoài nghĩa đen chỉ loài côn trùng, bướm còn là danh từ theo nghĩa bóng là bộ phận sinh dục phụ nữ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bươm bướm


dt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bươm bướm


dt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< bươi bước tiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa