Ý nghĩa của từ bươi là gì:
bươi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ bươi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bươi mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bươi


Bới tung. | : ''Đống trấu nhà đừng để gà người '''bươi'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bươi


đgt. Bới tung: Đống trấu nhà đừng để gà người bươi (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bươi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bươi": . Ba-hi Ba Vì bà vãi bả vai bài bài vị bài vị bài [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bươi


đgt. Bới tung: Đống trấu nhà đừng để gà người bươi (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bưu điện bươm bướm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa