1 |
bạ1 dt. 1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá thú. 2. Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn (tng.). 2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước. 3 đgt. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không: bạ ai cũng bắt chuyện bạ đâu ngồi đấy. [..]
|
2 |
bạtuỳ tiện, gặp dịp là làm, là nói, không phân biệt, cân nhắc nên hay không nên bạ đâu ngồi đấy
|
3 |
bạ Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú. | : '''''Bạ''' ruộng đất.'' | : '''''Bạ''' giá thú.'' | Thủ bạ, nói tắt. | : ''Bo bo như ông '''bạ''' giữ ấn. (tục ngữ)'' | Đắp thêm vào. | : '''''B [..]
|
4 |
bạ1 dt. 1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá thú. 2. Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn (tng.).2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước.3 đgt. Tuỳ tiện, gặp [..]
|
<< bướng | bạc hạnh >> |