Ý nghĩa của từ bạ là gì:
bạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bạ


1 dt. 1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá thú. 2. Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn (tng.). 2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước. 3 đgt. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không: bạ ai cũng bắt chuyện bạ đâu ngồi đấy. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bạ


tuỳ tiện, gặp dịp là làm, là nói, không phân biệt, cân nhắc nên hay không nên bạ đâu ngồi đấy
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạ


Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú. | : '''''Bạ''' ruộng đất.'' | : '''''Bạ''' giá thú.'' | Thủ bạ, nói tắt. | : ''Bo bo như ông '''bạ''' giữ ấn. (tục ngữ)'' | Đắp thêm vào. | : '''''B [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạ


1 dt. 1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá thú. 2. Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn (tng.).2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước.3 đgt. Tuỳ tiện, gặp [..]
Nguồn: vdict.com





<< bướng bạc hạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa