1 |
bơ phờt. Có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi. Mặt mũi bơ phờ. Thức đêm nhiều, người bơ phờ ra. Đầu tóc bơ phờ (để rối bù, không buồn chải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bơ phờ". Những từ phát â [..]
|
2 |
bơ phờt. Có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi. Mặt mũi bơ phờ. Thức đêm nhiều, người bơ phờ ra. Đầu tóc bơ phờ (để rối bù, không buồn chải).
|
3 |
bơ phờ Có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi. | : ''Mặt mũi '''bơ phờ'''.'' | : ''Thức đêm nhiều, người '''bơ phờ''' ra.'' | : ''Đầu tóc '''bơ phờ''' (để rối bù, không buồn chải).'' [..]
|
4 |
bơ phờcó vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi, trông như mất hết cả sinh khí, sức lực vẻ mặt bơ phờ "Trời hôm tựa bóng ngẩn ngơ, Trăng khuya sương [..]
|
<< bánh lái | bảng đen >> |