Ý nghĩa của từ bảng đen là gì:
bảng đen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bảng đen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảng đen mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bảng đen


Vật có mặt phẳng nhẵn bằng gỗ, đá, v. V., thường màu đen, dùng để viết, vẽ bằng phấn lên trên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bảng đen


d. Vật có mặt phẳng nhẵn bằng gỗ, đá, v.v., thường màu đen, dùng để viết, vẽ bằng phấn lên trên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảng đen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bảng đen": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bảng đen


d. Vật có mặt phẳng nhẵn bằng gỗ, đá, v.v., thường màu đen, dùng để viết, vẽ bằng phấn lên trên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bảng đen


Bảng đen hay bảng phấn là loại bảng dùng để viết hay vẽ bằng viên phấn viết bằng thạch cao hay cacbonat canxi. Ban đầu nó làm bằng phiến đá bảng mỏng, mượt, màu thâm đen. Bảng đen hiện nay thường màu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảng đen


bảng sơn màu đen, để viết phấn lên, thường dùng trong trường học.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bơ phờ bầu trời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa