Ý nghĩa của từ bánh lái là gì:
bánh lái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bánh lái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bánh lái mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh lái


Bộ phận hình tròn xoay được, dùng để lái xe hơi, máy cày. | : ''Uống rượu mà cầm '''bánh lái''' xe hơi thì nguy hiểm quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh lái


dt. Bộ phận hình tròn xoay được, dùng để lái xe hơi, máy cày: Uống rượu mà cầm bánh lái xe hơi thì nguy hiểm quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bánh lái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "b [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh lái


dt. Bộ phận hình tròn xoay được, dùng để lái xe hơi, máy cày: Uống rượu mà cầm bánh lái xe hơi thì nguy hiểm quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh lái


bộ phận xoay được dùng để đổi hướng đi của phương tiện vận tải bánh lái tàu thuỷ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< puanteur puberté >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa