1 |
bá vươngd. Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát). Nghiệp bá vương. Mộng bá vương (mộng làm bá vương).. Cá [..]
|
2 |
bá vươngd. Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát). Nghiệp bá vương. Mộng bá vương (mộng làm bá vương).
|
3 |
bá vương(Từ cũ) người làm nên nghiệp bá, nghiệp vương (nói khái quát) nuôi mộng bá vương
|
4 |
bá vương Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát). | : ''Nghiệp '''bá vương'''.'' | : ''Mộng '''bá vương''' (mộng [..]
|
5 |
bá vươngBá Vương (chữ Hán 霸王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
|
6 |
bá vương- Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát). Nghiệp bá vương. Mộng bá vương (mộng làm bá vương). - Bá: xem chữ Bá nghiệp, vương: Vua coi cả thiên hạ. Bá thường lấy sức mạnh để củng cố uy quyền, còn Vương thường dùng nhân nghĩa.
|
<< bá quyền | puanteur >> |