Ý nghĩa của từ bõ là gì:
bõ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bõ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bõ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Người đầy tớ già. | : ''Người '''bõ''' già của Trần Quốc Toản.'' | Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo. | : ''Ông '''bõ''' luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục.'' | Bù lại; Đáng với. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down


棒 Bổng Gậy, côn (ngắn hơn jo).
Nguồn: aiki-viet.com.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


tiếng gọi những người tôi tớ già ở các nhà vua quan (thị vệ, hoạn quan) ngày xưa. "Bõ già hiểu nỗi xưa sau, / Chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng" (CONK). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bõ". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. 1. Người đầy tớ già (cũ): Người bõ già của Trần Quốc Toản 2. Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo: Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục. 2 đgt. Bù lại; Đáng với: Vinh hoa bõ lúc phong trần (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


tiếng gọi những người tôi tớ già ở các nhà vua quan (thị vệ, hoạn quan) ngày xưa. "Bõ già hiểu nỗi xưa sau, / Chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng" (CONK)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


người hầu hạ linh mục hoặc phục dịch trong nhà thờ. có tác dụng bù lại một cách tương xứng cái đã bỏ ra hoặc đã chịu đựng nói cho b&otild [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vĩnh cửu văn phong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa