1 |
bõ Người đầy tớ già. | : ''Người '''bõ''' già của Trần Quốc Toản.'' | Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo. | : ''Ông '''bõ''' luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục.'' | Bù lại; Đáng với. | : [..]
|
2 |
bõ棒 Bổng Gậy, côn (ngắn hơn jo).
|
3 |
bõtiếng gọi những người tôi tớ già ở các nhà vua quan (thị vệ, hoạn quan) ngày xưa. "Bõ già hiểu nỗi xưa sau, / Chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng" (CONK). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bõ". Những t [..]
|
4 |
bõ1 dt. 1. Người đầy tớ già (cũ): Người bõ già của Trần Quốc Toản 2. Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo: Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục. 2 đgt. Bù lại; Đáng với: Vinh hoa bõ lúc phong trần (K).
|
5 |
bõtiếng gọi những người tôi tớ già ở các nhà vua quan (thị vệ, hoạn quan) ngày xưa. "Bõ già hiểu nỗi xưa sau, / Chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng" (CONK)
|
6 |
bõngười hầu hạ linh mục hoặc phục dịch trong nhà thờ. có tác dụng bù lại một cách tương xứng cái đã bỏ ra hoặc đã chịu đựng nói cho b&otild [..]
|
<< vĩnh cửu | văn phong >> |