Ý nghĩa của từ vĩnh cửu là gì:
vĩnh cửu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ vĩnh cửu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vĩnh cửu mình

1

29 Thumbs up   9 Thumbs down

vĩnh cửu


rất lâu dài, gần như sẽ còn mãi mãi tình yêu vĩnh cửu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

vĩnh cửu


(huyện) t. Đồng Nai
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   7 Thumbs down

vĩnh cửu


akkhaya (tính từ), accanta (tính từ), accantaṃ (trạng từ), niccaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vĩnh cửu


Vĩnh Cửu hay vĩnh cửu có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vĩnh cửu


(huyện) t. Đồng Nai. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Vĩnh Cửu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Vĩnh Cửu": . Vĩnh Châu vĩnh cửu Vĩnh Cửu. Những từ có chứa "Vĩnh Cửu": . vĩnh cửu Vĩn [..]
Nguồn: vdict.com

6

8 Thumbs up   8 Thumbs down

vĩnh cửu


tt (H. cửu: lâu dài) Lâu dài, mãi mãi: Biến cái thất bại tạm thì ra cái thành công vĩnh cửu (TrVGiàu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

6 Thumbs up   10 Thumbs down

vĩnh cửu


Sanàta (S). Eternal, forever. Also Bất diệt.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

4 Thumbs up   10 Thumbs down

vĩnh cửu


| (Xem từ nguyên 1) Lâu dài, mãi mãi. | : ''Biến cái thất bại tạm thì ra cái thành công '''vĩnh cửu''' (Trần Văn Giàu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bình định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa