1 |
vĩnh cửurất lâu dài, gần như sẽ còn mãi mãi tình yêu vĩnh cửu
|
2 |
vĩnh cửu(huyện) t. Đồng Nai
|
3 |
vĩnh cửuakkhaya (tính từ), accanta (tính từ), accantaṃ (trạng từ), niccaṃ (trạng từ)
|
4 |
vĩnh cửuVĩnh Cửu hay vĩnh cửu có thể là:
|
5 |
vĩnh cửu(huyện) t. Đồng Nai. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Vĩnh Cửu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Vĩnh Cửu": . Vĩnh Châu vĩnh cửu Vĩnh Cửu. Những từ có chứa "Vĩnh Cửu": . vĩnh cửu Vĩn [..]
|
6 |
vĩnh cửutt (H. cửu: lâu dài) Lâu dài, mãi mãi: Biến cái thất bại tạm thì ra cái thành công vĩnh cửu (TrVGiàu).
|
7 |
vĩnh cửuSanàta (S). Eternal, forever. Also Bất diệt.
|
8 |
vĩnh cửu | (Xem từ nguyên 1) Lâu dài, mãi mãi. | : ''Biến cái thất bại tạm thì ra cái thành công '''vĩnh cửu''' (Trần Văn Giàu)''
|
<< bình định | bõ >> |