Ý nghĩa của từ bóc lột là gì:
bóc lột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bóc lột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bóc lột mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

bóc lột


đg. 1 Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. Giai cấp bóc lột. Chế độ người bóc lột người. 2 (kng.). Ăn lãi quá đá [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bóc lột


Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. | : ''Giai cấp '''bóc lột'''.'' | : ''Chế độ người '''bóc lột''' người.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bóc lột


bốc lột là chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị
Thanh Xuân - 2014-01-12

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bóc lột


nói về hành động người chủ trả công rất thấp so với công sức người làm việc đã bỏ ra; việc người chủ làm giàu trên sự vắt kiệt sức lực người làm công
duytan - 2015-05-11

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bóc lột


đg. 1 Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. Giai cấp bóc lột. Chế độ người bóc lột người. 2 (kng.). Ăn lãi quá đáng; lợi dụng quá đáng. Bị bọn con buôn bóc lột.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bóc lột


chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị giai cấp bóc lột địa chủ b& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bóc lột


vilopa (nam), vilopana (trung), acchindati (ā + chid + ṃa)
Nguồn: phathoc.net





<< bình thường bóng gió >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa