1 |
bình thườngt. 1 Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt. Sức học bình thường. Thời tiết bình thường. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Thường ngày. Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
2 |
bình thườngkhông có gì khác thường, không có gì đặc biệt sức khoẻ bình thường mọi sự vẫn bình thường, không có gì thay đổi Đồng ng [..]
|
3 |
bình thường Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt | : ''Sức học '''bình thường''''' | : ''Thời tiết '''bình thường'''.'' | . Thường ngày | : '''''Bình thường''' anh ta vẫn dậy sớm.'' [..]
|
4 |
bình thườngt. 1 Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt. Sức học bình thường. Thời tiết bình thường. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Thường ngày. Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.
|
<< bãi | bóc lột >> |