1 |
bãi1 d. 1 Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn. Bãi phù sa. Bãi biển. Ở đất bãi. Bãi dâu (bãi trồng dâu). 2 Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một [..]
|
2 |
bãi1 d. 1 Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn. Bãi phù sa. Bãi biển. Ở đất bãi. Bãi dâu (bãi trồng dâu). 2 Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi mìn (bãi cài mìn). Bãi chiến trường (nơi quân hai bên đánh nhau). 2 d. Đống chất bẩn nhỏ, thường l [..]
|
3 |
bãikhoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn bãi phù sa bãi biển trồng ngô ngoài bãi giữa sông Hồng khoảng đất [..]
|
4 |
bãiHết hiệu lực Là mặt bằng của cảng, ở đó được phân chia, bố trí cho tổ chức, cá nhân sử dụng phục vụ cho dịch vụ hậu cần nghề cá 229/2006/QĐ-UBND Tỉnh Ninh Thuận [..]
|
5 |
bãi Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn. | : '''''Bãi''' phù sa.'' | : '''''Bãi''' biển.'' | : ''Ở đất '''bãi'''.'' | : '''''Bãi''' dâu'' — bãi trồng dâu | Khoảng đất rộn [..]
|
6 |
bãirahita (tính từ)
|
<< bán cầu | bình thường >> |