Ý nghĩa của từ bình dân là gì:
bình dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bình dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bình dân mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

bình dân


Người dân thường. | : ''Phân biệt giữa kẻ quyền quý và '''bình dân'''.'' | Bình dân học vụ, nói tắt. | : ''Lớp '''bình dân'''.'' | Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân. | : ''Văn chươn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bình dân


I. dt. 1. Người dân thường: phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân. 2. Bình dân học vụ, nói tắt: lớp bình dân. II. tt. 1. Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân: văn chương bình dân quán cơm bình dân. 2. Giản dị, không sang trọng, kiểu cách: tác phong bình dân một con người rất bình dân. (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bình dân


(Từ cũ) người dân thường (nói khái quát) tầng lớp bình dân (Khẩu ngữ) bình dân học vụ (nói tắt) theo học lớp bình dân Tí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bình dân


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bình Dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bình Dân": . bình dân Bình Dân Bìn [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bình dân


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xuân thu xuân sơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa