1 |
bình dân Người dân thường. | : ''Phân biệt giữa kẻ quyền quý và '''bình dân'''.'' | Bình dân học vụ, nói tắt. | : ''Lớp '''bình dân'''.'' | Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân. | : ''Văn chươn [..]
|
2 |
bình dânI. dt. 1. Người dân thường: phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân. 2. Bình dân học vụ, nói tắt: lớp bình dân. II. tt. 1. Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân: văn chương bình dân quán cơm bình dân. 2. Giản dị, không sang trọng, kiểu cách: tác phong bình dân một con người rất bình dân. (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương [..]
|
3 |
bình dân(Từ cũ) người dân thường (nói khái quát) tầng lớp bình dân (Khẩu ngữ) bình dân học vụ (nói tắt) theo học lớp bình dân Tí [..]
|
4 |
bình dân(xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bình Dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bình Dân": . bình dân Bình Dân Bìn [..]
|
5 |
bình dân(xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh)
|
<< yêu kiều | xuân sơn >> |