1 |
yêu kiềuthân thể phụ nữ mềm mại tươi đẹp. Câu thơ ý nói: Trọng lời thề hơn thân mình, nên liều bỏ thân để giữ được lời thề với Mai sinh
|
2 |
yêu kiềucó vẻ đẹp thướt tha, mềm mại bóng dáng yêu kiều của người thiếu nữ
|
3 |
yêu kiềutt (H.yêu: sắc đẹp; kiều: mềm mỏng) Nói người phụ nữ xinh xắn, mềm mại: Người yêu kiều như thế, ai mà chẳng quí.
|
4 |
yêu kiều | (Xem từ nguyên 1) Nói người phụ nữ xinh xắn, mềm mại. | : ''Người '''yêu kiều''' như thế, ai mà chẳng quí.''
|
5 |
yêu kiềuthân thể phụ nữ mềm mại tươi đẹp. Câu thơ ý nói: Trọng lời thề hơn thân mình, nên liều bỏ thân để giữ được lời thề với Mai sinh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yêu kiều". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
6 |
yêu kiềuthân thể phụ nữ mềm mại tươi đẹp có dáng thướt tha
|
<< bình an | bình dân >> |