Ý nghĩa của từ bê tha là gì:
bê tha nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bê tha. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bê tha mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

bê tha


I. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê tha.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bê tha


Bệ rạc, không đứng đắn. | : ''Ăn mặc '''bê tha'''.'' | : ''Sống '''bê tha'''.'' | Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách. | : '''''Bê tha''' cờ bạc.'' | : '''''Bê tha''' rượu chè, trai gái.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bê tha


I. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê tha. [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bê tha


ham mê chơi bời bậy bạ đến mức mất cả nhân cách bê tha cờ bạc Tính từ bệ rạc, tồi tàn sống vất vưởng bê tha Đồng nghĩa: bê bết, bệ rạc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   11 Thumbs down

bê tha


cob bê ( bò con)nó tha , con mồi ,,cắn kéo đi để ăn hoặc là có cắn con mồi để ăn thịt nhưng vì tình thương nó tha cho con mồi.gọi là bê tha.
dũng - 2022-02-15





<< béo bở bê trễ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa