1 |
bê thaI. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê tha.
|
2 |
bê tha Bệ rạc, không đứng đắn. | : ''Ăn mặc '''bê tha'''.'' | : ''Sống '''bê tha'''.'' | Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách. | : '''''Bê tha''' cờ bạc.'' | : '''''Bê tha''' rượu chè, trai gái.'' [..]
|
3 |
bê thaI. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê tha. [..]
|
4 |
bê thaham mê chơi bời bậy bạ đến mức mất cả nhân cách bê tha cờ bạc Tính từ bệ rạc, tồi tàn sống vất vưởng bê tha Đồng nghĩa: bê bết, bệ rạc [..]
|
5 |
bê thacob bê ( bò con)nó tha , con mồi ,,cắn kéo đi để ăn hoặc là có cắn con mồi để ăn thịt nhưng vì tình thương nó tha cho con mồi.gọi là bê tha.
|
<< béo bở | bê trễ >> |