Ý nghĩa của từ béo bở là gì:
béo bở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ béo bở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa béo bở mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

béo bở


(Khẩu ngữ) dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi miếng mồi béo bở
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

béo bở


Dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi. | : ''Món hàng '''béo bở'''.'' | : ''Chẳng '''béo bở''' gì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

béo bở


tt. Dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi: món hàng béo bở chẳng béo bở gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "béo bở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "béo bở": . bao bì béo bở bỏ bê [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

béo bở


tt. Dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi: món hàng béo bở chẳng béo bở gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bé tí bê tha >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa