1 |
bê trễ Để công việc ứ đọng, kéo dài. | : ''Việc xây dựng bị '''bê trễ''', vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.''
|
2 |
bê trễđgt. Để công việc ứ đọng, kéo dài: Việc xây dựng bị bê trễ, vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.
|
3 |
bê trễđể công việc ứ đọng, chậm trễ lại, do không quan tâm chu đáo công việc bê trễ Đồng nghĩa: bê trệ, trì trệ
|
4 |
bê trễriñcati (ric + ṃ + a), hāpeti (hā + āpe), pamāda (nam)
|
5 |
bê trễđgt. Để công việc ứ đọng, kéo dài: Việc xây dựng bị bê trễ, vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bê trễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bê [..]
|
<< bê tha | bênh vực >> |