Ý nghĩa của từ bê trễ là gì:
bê trễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bê trễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bê trễ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bê trễ


Để công việc ứ đọng, kéo dài. | : ''Việc xây dựng bị '''bê trễ''', vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bê trễ


đgt. Để công việc ứ đọng, kéo dài: Việc xây dựng bị bê trễ, vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bê trễ


để công việc ứ đọng, chậm trễ lại, do không quan tâm chu đáo công việc bê trễ Đồng nghĩa: bê trệ, trì trệ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bê trễ


riñcati (ric + ṃ + a), hāpeti (hā + āpe), pamāda (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bê trễ


đgt. Để công việc ứ đọng, kéo dài: Việc xây dựng bị bê trễ, vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bê trễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bê [..]
Nguồn: vdict.com





<< bê tha bên bị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa