1 |
bãi tha ma Nơi có nhiều mồ mả ở giữa cánh đồng. | : ''Nơi nào có nghĩa trang thì không còn '''bãi tha ma'''.''
|
2 |
bãi tha madt. Nơi có nhiều mồ mả ở giữa cánh đồng: Nơi nào có nghĩa trang thì không còn bãi tha ma.
|
3 |
bãi tha masīvatthikā (nữ)
|
4 |
bãi tha madt. Nơi có nhiều mồ mả ở giữa cánh đồng: Nơi nào có nghĩa trang thì không còn bãi tha ma.
|
<< bãi nại | bãi trường >> |