Ý nghĩa của từ bát nháo là gì:
bát nháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bát nháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bát nháo mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

bát nháo


t. (kng.). Hết sức lộn xộn, lung tung. Đồ đạc để bát nháo. Nói bát nháo.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bát nháo


. Hết sức lộn xộn, lung tung. | : ''Đồ đạc để '''bát nháo'''.'' | : ''Nói '''bát nháo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bát nháo


t. (kng.). Hết sức lộn xộn, lung tung. Đồ đạc để bát nháo. Nói bát nháo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bát nháo


(Khẩu ngữ) hết sức lộn xộn, lung tung ăn nói bát nháo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< báo ơn bén mảng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa