Ý nghĩa của từ bén mảng là gì:
bén mảng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bén mảng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bén mảng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bén mảng


. Lại gần nơi nào đó không phải là nơi để cho mình đến (hàm ý khinh). | : ''Hắn không dám '''bén mảng''' tới đây.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bén mảng


đg. (kng.). Lại gần nơi nào đó không phải là nơi để cho mình đến (hàm ý khinh). Hắn không dám bén mảng tới đây.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bén mảng


đg. (kng.). Lại gần nơi nào đó không phải là nơi để cho mình đến (hàm ý khinh). Hắn không dám bén mảng tới đây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bén mảng


(Khẩu ngữ) lại gần nơi không phải là nơi để cho mình đến không dám bén mảng tới nữa "Bận sau mà còn bén mảng đến trêu con ô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bát nháo bên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa