1 |
báo ơnđg. (id.). Đền ơn bằng việc làm tương xứng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "báo ơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "báo ơn": . bảo an Bảo An Bảo Yên báo oán báo ơn bồ hòn bờ bến [..]
|
2 |
báo ơnđg. (id.). Đền ơn bằng việc làm tương xứng.
|
3 |
báo ơnđền đáp công ơn "Tôi đi phen này báo ơn vua, đền nợ nước, rửa giận cho giang sơn (...)" (NgHTưởng; 1) Đồng nghĩa: báo ân, báo bổ, b&aacut [..]
|
4 |
báo ơn . Đền ơn bằng việc làm tương xứng.
|
<< bom đạn | bát nháo >> |