Ý nghĩa của từ bán kính là gì:
bán kính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bán kính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bán kính mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

bán kính


Trong hình học, bán kính của một đường tròn là khoảng cách giữa một điểm bất kỳ trên đường tròn tới tâm của đường tròn đó. Độ dài của bán kính một đường tròn bằng một nửa đường kính của đường tròn đó. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

bán kính


đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc trên mặt cầu; nửa đường kính bán kính hình tròn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bán kính


dt. (toán) (H. bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn) Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu: Đường bán kính của trái đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bán kính


dt. (toán) (H. bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn) Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu: Đường bán kính của trái đất.
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bán kính


Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu. | : ''Đường '''bán kính''' của trái đất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ực bán đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa