1 |
bán kínhTrong hình học, bán kính của một đường tròn là khoảng cách giữa một điểm bất kỳ trên đường tròn tới tâm của đường tròn đó.
Độ dài của bán kính một đường tròn bằng một nửa đường kính của đường tròn đó. [..]
|
2 |
bán kínhđoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc trên mặt cầu; nửa đường kính bán kính hình tròn
|
3 |
bán kínhdt. (toán) (H. bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn) Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu: Đường bán kính của trái đất.
|
4 |
bán kínhdt. (toán) (H. bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn) Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu: Đường bán kính của trái đất.
|
5 |
bán kính Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu. | : ''Đường '''bán kính''' của trái đất.''
|
<< ứng khẩu | bán đảo >> |