Ý nghĩa của từ ứng khẩu là gì:
ứng khẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ứng khẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ứng khẩu mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

ứng khẩu


đg. Nói ngay thành văn, không có chuẩn bị trước. Bài diễn văn ứng khẩu. Ứng khẩu mấy câu thơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

ứng khẩu


đg. Nói ngay thành văn, không có chuẩn bị trước. Bài diễn văn ứng khẩu. Ứng khẩu mấy câu thơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứng khẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ứng khẩu": . An [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ứng khẩu


Nói ngay thành văn, không có chuẩn bị trước. | : ''Bài diễn văn '''ứng khẩu'''.'' | : ''Ứng khẩu mấy câu thơ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ứng khẩu


nói ngay thành văn, thành thơ mà không cần chuẩn bị trước hát ứng khẩu ứng khẩu một bài thơ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ứng khẩu


Nói ngay thành văn
Fdsfggjkgsdrccfhjf cfcghjjvxdf
Kha - 00:00:00 UTC 15 tháng 8, 2016





<< ứng biến ực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa