1 |
ứng biếnđg. Ứng phó linh hoạt với những điều bất ngờ. Tài ứng biến của một chỉ huy quân sự.
|
2 |
ứng biếnđối phó linh hoạt với những tình huống bất ngờ xảy ra (tuỳ vào tình hình cụ thể) có tài ứng biến phải tuỳ cơ mà ứng biến [..]
|
3 |
ứng biến Ứng phó linh hoạt với những điều bất ngờ. | :''Tài '''ứng biến''' của một chỉ huy quân sự''.
|
4 |
ứng biếnđg. Ứng phó linh hoạt với những điều bất ngờ. Tài ứng biến của một chỉ huy quân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứng biến". Những từ có chứa "ứng biến" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]
|
<< ứ đọng | ứng khẩu >> |