1 |
ứ đọngdồn tắc lâu tại một chỗ (nói khái quát) nước mưa ứ đọng gây ngập úng giải quyết các đơn từ ứ đọng từ năm trước Đồng nghĩa: đọng, ứ [..]
|
2 |
ứ đọngđg. Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát). Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên mặt đường. Hàng ứ đọng trong kho. Ứ đọng vốn. Công việc bị ứ đọng.
|
3 |
ứ đọng Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát). | : ''Cống tắc, nước mưa '''ứ đọng''' trên mặt đường.'' | : ''Hàng '''ứ đọng''' trong kho.'' | : '''''Ứ đọng''' vốn.'' | : ''Công việc bị '''ứ đọng'''.'' [..]
|
4 |
ứ đọngđg. Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát). Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên mặt đường. Hàng ứ đọng trong kho. Ứ đọng vốn. Công việc bị ứ đọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứ đọng". Những từ phát [..]
|
<< ủ ê | ứng biến >> |