Ý nghĩa của từ ứ đọng là gì:
ứ đọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ứ đọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ứ đọng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ứ đọng


dồn tắc lâu tại một chỗ (nói khái quát) nước mưa ứ đọng gây ngập úng giải quyết các đơn từ ứ đọng từ năm trước Đồng nghĩa: đọng, ứ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ứ đọng


đg. Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát). Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên mặt đường. Hàng ứ đọng trong kho. Ứ đọng vốn. Công việc bị ứ đọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ứ đọng


Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát). | : ''Cống tắc, nước mưa '''ứ đọng''' trên mặt đường.'' | : ''Hàng '''ứ đọng''' trong kho.'' | : '''''Ứ đọng''' vốn.'' | : ''Công việc bị '''ứ đọng'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ứ đọng


đg. Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát). Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên mặt đường. Hàng ứ đọng trong kho. Ứ đọng vốn. Công việc bị ứ đọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứ đọng". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com





<< ủ ê ứng biến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa